Pages

Sự khác nhau giữa Quadro K2000D và Quadro K2000

Quadro K2000D có phải là biến thể của Quadro K2000 không, chúng có gì khác nhau. Làm sao phân biệt được 2 dòng card đồ họa này? Đây là những câu hỏi thường được đặt ra khi người dùng lần đầu tiếp xúc Quadro K2000D và Quadro K2000. Vì vậy, bài viết lần này sẽ tập trung giải đáp những thắc mắc của các bạn về 2 sản phẩm card đồ họa này.

Quadro K2000 và Quadro K2000D

Quadro K2000D có gì khác ?


Hình ảnh Quadro K2000D

Về cơ bản thì Quadro K2000D hoàn toàn giống với Quadro K2000 như:


Kiến trúc NVIDIA Kepler

Dựa trên kiến trúc NVIDIA Kepler, kiến trúc chip xử lý đồ họa nhanh nhất và hiệu quả nhất thế giới cho hiệu năng cao gấp nhiều lần nhưng lại tiết kiệm điện năng.
Được thiết kế và xây dựng đặc biệt cho các máy trạm chuyên nghiệp, hỗ trợ cho hơn 200 ứng dụng chuyên nghiệp trong các lĩnh vực như: giải trí, đồ họa, năng lượng, dầu khí, năng lượng, khoa học,…mà đặc biệt là lĩnh vực y tế.


Lĩnh vực giải trí


Lĩnh vực y tế


Lĩnh vực đồ họa

Quadro K2000 và Quadro K2000D  là sự kết hợp hoàn hảo giữa việc cung cấp hiệu suất cao và nâng cao năng suất hoạt động do được trang bị bộ nhớ GPU 2GB GDDR5, 384 nhân CUDA xử lý song song SMX, khả năng hiển thị lên đến bốn màn hình cùng một lúc, và tương thích với Shader Model 5 , tất cả trong một loại khe cắm duy nhất.


Bảng thông số kỹ thuật của Quadro K2000 và Quadro K2000D

Bên cạnh những mặt tương đồng thì giữa Quadro K2000 và Quadro K2000D vẫn có sự khác biệt. Đó là Quadro K2000D được trang bị thêm cổng Dual-Link DVI, nâng số lượng cổng Dual-Link DVI lên 2 cổng, cho tốc độ truyền tải và chất lượng hình ảnh tăng lên gấp đôi, giúp Quadro K2000D có thể sánh ngang với các sản phẩm Quadro cao cấp khác như NVIDIA Quadro K5000 và NVIDIA Quadro K6000. Đây chính là điểm riêng biệt khiến Quadro K2000D nổi bật hơn so với Quadro K2000 cũng như những anh em Quadro tầm trung khác.

Một số thông số nổi bật của Quadro K2000D
CUDA Cores:   384
GPU Memory:   2GB GDDR5
Memory Interface:   128-bit
Memory Bandwidth:   64.0GB/s
System Interface:   PCI Express 2.0 x16
Maximum Power Consumption:   51W
Energy Star Enabling:   Yes
Thermal Solution:   Ultra-quiet active fansink
Form Factor:   4.376” H x 7.97” L, Single Slot, Full Height
Display Connectors:   DVI-I DL + DVI-D DL + Mini-DP 1.2
DisplayPort 1.2:   Yes
DisplayPort with Audio:   Yes
DVI-D Single-Link Connector:   Via included adapter
VGA Support:   Via included adapter
Number of Displays Supported:   3 direct, 4 DP 1.2, 2 Win XP
Maximum DP 1.2 Resolution:   3840 x 2160 at 60Hz
Maximum DVI-I DL Resolution:   2560 x 1600 at 60Hz
Maximum DVI-I SL Resolution:   1920 x 1200 at 60Hz
Maximum VGA Resolution:   2048 x 1536 at 85Hz
HDCP Support:   Yes
Graphics APIs:   Shader Model 5.0, OpenGL 4.3, DirectX 11
Compute APIs:   CUDA, DirectCompute, OpenCL
NVIEW:   Yes
Mosaic Mode:   Yes (Windows 7 and Linux)
NVIDIA 3D Vision and 3D Vision Pro:   Yes, via USB Port
Cách nhận biết Quadro K2000D và Quadro K2000
Quadro K2000D và Quadro K2000

Hình dáng bên ngoài của 2 card thoạt nhìn thì rất giống nhau. Tuy nhiên, điểm khác biệt rõ ràng nhất giữa Quadro K2000D và K2000 là ở cổng kết nối. Card Quadro K2000D có 2 cổng DVI + 1 cổng Display Port 1.2, trong khi Quadro K2000 chỉ có 1 cổng DVI, nhưng có đến 2 cổng Display Port 1.2.
Hy vọng đây là bài viết bổ ích giúp bạn có thể phân biệt được 2 dòng card Quadro K2000 và Quadro K2000D. Ngoài ra các bạn có thể xem thêm về các dòng card đồ họa khác NVIDIA Quadro.

Unknown

___________________________________________________
Đăng Di - Nhà phân phối server, workstation chuyên nghiệp
Hotline: 0919 680069 | Email: sales@dangdi.vn | www.dangdi.vn

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét